1. Tên hoạt chất và biệt dược:
Hoạt chất : Lactic acid + Lactoserum atomisate
Phân loại: Thuốc kháng nấm, kháng khuẩn dùng ngoài.
Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC
Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): G01AD01.
Brand name: Lactacyd
Generic : Lactic acid + Lactoserum atomisate
2. Dạng bào chế – Hàm lượng:
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nước sủi bọt, dạng sữa dùng cho vệ sinh phụ nữ
Nhũ tương dùng ngoài , dùng cho trẻ em.
Thuốc tham khảo:
LACTACYD BBMỗi 100 ml có chứa:Lactoserum atomisate………………………….1.01 gLactic acid………………………….0.07 gTá dược………………………….vừa đủ (Xem mục 6.1)
3. Video by Pharmog:
[VIDEO DƯỢC LÝ]
————————————————
► Kịch Bản: PharmogTeam
► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog
► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/
► Group : Hội những người mê dược lý
► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/
► Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:
4.1. Chỉ định:
Dung dịch tắm cho trẻ em:
Rửa sạch da và niêm mạc.
Tắm trẻ sơ sinh và trẻ em hằng ngày.
Phòng ngừa và điều trị phụ trợ rôm sảy, hăm kẽ và các bệnh ngoài da do vi khuẩn nguyên phát hoặc có khả năng bội nhiễm.
Dung dịch vệ sinh cho phụ nữ:
Vệ sinh phụ nữ hàng ngày : cân bằng sinh lý của niêm mạc được duy trì bởi thành phần tự nhiên (Lactoserum) và pH acide của thuốc.
Săn sóc sau sinh.
Phụ khoa : viêm âm đạo, huyết trắng, viêm âm hộ, ngứa âm hộ.
4.2. Liều dùng – Cách dùng:
Cách dùng : Dùng ngoài, dùng tại chỗ.
Liều dùng:
Dung dịch tắm:
Lắc kỹ trước khi dùng.
Tắm trẻ hàng ngày.
Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: pha loãng 1 – 1,5 nắp chai trong chậu nước tắm. Tắm lại bằng nước sạch.
Trẻ em: dùng như xà bông nước. Tắm lại bằng nước sạch.
Rửa và chăm sóc da, phòng ngừa rôm sảy, hăm kẽ và các bệnh ngoài da: dùng như xà bông nước. Rửa lại thật kỹ sau khi dùng bằng nước sạch.
Dung dịch vệ sinh phụ nữ:
Đổ 1 lượng nhỏ vào lòng bàn tay, rửa vùng kín, sau đó rửa lại bằng nước sạch.
Có thể dùng nhiều lần trong ngày
4.3. Chống chỉ định:
Thuốc chống chỉ định trong trường hợp bệnh nhân bị dị ứng hoặc tăng mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
4.4 Thận trọng:
Cũng như đối với tất cả các loại xà bông, chất có hoạt tính bề mặt: rửa nước lại thật kỹ sau khi dùng.
Tránh dùng nhiều lần trên da khô, eczema cấp tính và vùng da băng kín.
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Không áp dụng do đây là thuốc rửa dùng ngoài chỉ có tác dụng tại chỗ.
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: NA
US FDA pregnancy category: NA
Thời kỳ mang thai:
Không áp dụng do đây là thuốc rửa dùng ngoài chỉ có tác dụng tại chỗ.
Thời kỳ cho con bú:
Không áp dụng do đây là thuốc rửa dùng ngoài chỉ có tác dụng tại chỗ.
4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):
Có thể tạo phản ứng khó chịu tại chỗ khi dùng lặp đi lặp lại.
Môi trường acide thuận lợi cho sự phát triển của Candida albicans.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).
4.8 Tương tác với các thuốc khác:
Tránh dùng cùng lúc hay tiếp theo các thuốc sát trùng khác vì có thể có hiện tượng giao thoa.
4.9 Quá liều và xử trí:
Không áp dụng do thuốc dùng ngoài, chỉ có tác dụng tại chỗ.
Chưa có báo cáo về quá liều. Nếu xảy ra quá liều cần theo dõi và điều trị triệu chứng.
5. Cơ chế tác dụng của thuốc :
5.1. Dược lực học:
Sát trùng da và niêm mạc. Hoạt hóa bề mặt phối hợp với acid lactic được đệm bằng lactoserum (pH 3,5), dưới dạng dung dịch nước.
Giữ ẩm bên ngoài vùng kín.
Công thức cân bằng PH.
Bổ sung Vitamin E và Collagen giúp săn chắc da và tạo độ mềm.
Cơ chế tác dụng:
Acid Lactic giúp hỗ trợ chức năng hàng rào bảo vệ da ở vùng nhạy cảm.
Lactoserum chiết xuất từ sữa giúp dưỡng ẩm vùng da nhạy cảm, tăng cường tác dụng của Acid Lactic.
[XEM TẠI ĐÂY]
5.2. Dược động học:
Không có thông tin do đây là thuốc rửa dùng ngoài rửa sạch các chất bẩn ngoài da, duy trì pH sinh lý da, thuốc chỉ có tác dụng tại chỗ, không có hấp thu vào cơ thể.
5.3 Giải thích:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
5.4 Thay thế thuốc :
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
*Lưu ý:
Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com
6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:
6.1. Danh mục tá dược:
Tá dược vừa đủ: lactawax, cholesterol, natri methyl para-hydroxybenzoat, ethyl hydroxyethyl cellulose, amonitriethanolamin alkylsulfat, mùi cam 0679, acid phosphoric (natrihydroxid), nước tinh khiết.
6.2. Tương kỵ :
Không áp dụng.
6.3. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
6.4. Thông tin khác :
Không có.
6.5 Tài liệu tham khảo:
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam
Hoặc HDSD Thuốc.