Suzuki XL7 2022 được phát triển dựa trên nền tảng Suzuki Ertiga, Suzuki Xl7 Xe 7 chỗ nhập khẩu, giá XL7 Chính hãng nhà máy, Lái thử tận nhà, Lăn bánh chưa đến 650 triệu được đánh giá là “rất hời” Phù hợp túi tiền. Chỉ cần 185 triệu mang xe về (mẫu xe khá nổi tiếng tại phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ tại thị trường Việt Nam), XL7 là dòng xe kết hợp giữa MPV và Crossover / mẫu SUV XL7 hứa hẹn sẽ là mẫu xe HOT nhất 2021 trong phân khúc xe XL7 xe 7 chỗ đa dụng tại Việt Nam.
BẢNG GIÁ 01/2023
Suzuki XL7 2022 với kích thước nhỉnh hơn Ertiga (dài x rộng x cao = 4450 x 1775 x 1.710 mm), sử dụng động cơ xăng 1.5L K15B, công suất tối đa 104 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm. Kết hợp với động cơ này XL7 sử dụng hộp số tự động 4 cấp.Suzuki XL7 2021 được Nhà máy Suzuki phát triển dựa trên nền tảng Suzuki Ertiga (mẫu xe rất nổi tiếng tại phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ đa dụng tại thị trường Việt Nam hiện nay), Suzuki XL7 2022 là dòng xe kết hợp giữa mẫu MPV và Crossover / mẫu SUV Suzuki XL7 hứa hẹn sẽ là mẫu xe HOT nhất 2022 trong phân khúc xe Suzuki XL7 7 chỗ đa dụng tại Việt Nam.

Loại Xe Năm Sản xuất Màu giá công bố Khuyến Mãi Suzuki XL7 2022 Đủ màu(trắng, đen, xám,đỏ, cam,khaki) 599.900.000 KHUYẾN MÃI THÁNG 01/2023 (tất cả phiên bản): Tặng gói BHVC 2 năm (~20 triệu) hoặc lãi suất 5.59% 6 tháng đầu + gói BHVC 1 năm (~10 triệu) + những quà tặng hấp dẫn khi quý khách sở hữu Suzuki XL7 đời 2022 Euro 5 Suzuki XL7 Limited 2022 Đủ màu(trắng, đen, xám,đỏ, cam,khaki) 639.900.000
Giới thiệu Suzuki XL7 2022
Có thể nói rằng, Suzuki XL7 2022 Euro 5 chinh phục khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Ngoại thất bắt mắt, nội thất rộng rãi sang trọng và thu hút. Chắc chắn rằng, ô tô suzuki xl7 thế hệ mới sẽ được feedback nâng cấp phiên bản cũ 2021 để thỏa mãn được nhu cầu kỳ vọng của mọi khách hàng Việt, dòng xe nằm trong danh sách một trong những dòng xe bán chạy nhất trong phân khúc Xe 7 chỗ tại Việt Nam của đại lý ô tô Suzuki

Thông tin chung XL7 2022
Suzuki XL7 với kích thước nhỉnh hơn Ertiga (dài x rộng x cao = 4450 x 1775 x 1.710 mm), sử dụng động cơ xăng 1.5L K15B, công suất tối đa 104 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm. Kết hợp với động cơ này XL7 sử dụng hộp số tự động 4 cấp.
SUZUKI XL7 ĐỦ MÀU GIAO ĐẾN TẬN TAY QUÝ KHÁCH,NHẬN GIAO XE SUZUKI XL7 2021 SỚM NHẤT NGAY HÔM NAY ! Gọi ngay 0921.911.921
Ngoại thất Suzuki XL7 2021 đậm chất SUV
- Nhìn trực diện đầu xe, XL7 2022 trông khá cầu kỳ và phong cách hơn nhờ khoác bộ áo đa dụng bên ngoài. Với phần đèn pha phản quang dạng LED, chế độ đèn pha cao và cốt, đèn định vị và đèn chạy ban ngày đều là đèn LED; XL7 cho thấy bản thân nổi trội hơn các đối thủ còn lại vẫn còn dùng đèn pha Halogen.
- Vòm bánh xe màu đen, Các mặt cắt đường gân và trang trí các chi tiết bạc sáng làm nổi bật vẻ cứng cáp của một chiếc SUV. Để tạo ấn tượng Cứng cáp mạnh mẽ, XL7 2022 sử dụng lốp 195/60R16. Mâm xe hợp kim mài bóng kích thước 16 inch được thiết kế độc đáo. Phần trên được trang bị thêm giá đỡ đồ để chứa thêm nhiều đồ đạc hơn.









Gọi ngay hotline : 0921.911.921 để biết ngay giá và thông tin giảm giá mới nhất
Nội thất đầy đủ Suzuki XL7 2022 thoải mái
- ô tô suzuki xl7 có các trang bị đầu đủ để làm hài lòng bạn. Các trang bị tiện nghi tiêu chuẩn giúp mọi hành khách thoải mái, dễ chịu ngay cả trong những chuyến hành trình dài như: màn hình giải trí cảm ứng, điều hoà tự động 2 vùng độc lập, ghế nỉ cao cấp, Hệ thống giải trí Android Auto và Apple CarPlay, SmartPlay Studio mới và màn hình trung tâm kích thước 7 inch … có thể là những option được trang bị trên mẫu SUV này..
- Suzuki XL7 2022 Euro 5 được cải cách phát triển trên nền tảng Heartect thế hệ thứ 5. Xe được trang bị các tính năng an toàn cao cấp gồm: phanh ABS/EBD, Hệ thống cân bằng điện tử ESP, cảm biến lùi đỗ xe, 2 túi khí hơi trước,; hỗ trợ lái xe đường dốc, nhắc nhở thắt dây an toàn, khóa chống trộm….
Cần điều chỉnh độ cao ghế Hộc đựng đồ bên ghế lái
Ngăn đựng chai nước 1000ml trên cả bốn cửa Cơ chế trượt ngả hàng ghế thứ 2
Cổng sạc và hộc đựng chai nước hàng ghế thứ 3 Cổng sạc và giá đỡ điện thoại ở hàng ghế thứ 2
Khoang hành lý
Khi 3 hàng ghế của xe được sử dụng thì Suzuki XL7 2021 có dung tích 153 lít. Đặc biệt, khi bỏ 2 tấm che Hộp sàn phía sau thì dung tích tăng lên đến 200 lít. Con số này ấn tượng, đủ để chứa đựng được rất nhiều đồ vật, nhiều dụng vụ cho những chuyến du lịch dài ngày.
Không chỉ thế, khi gập hàng ghế thứ 2 xuống 90 độ thì khoang hành lý của quý khách sẽ tăng lên đến mức dung tích 550 lít. Và Nếu gập cả 2 hàng thế thứ 3 và thứ 2 xuống thì mức chứa dung tích khoang hành lý tăng lên đến 803 lít. So với những dòng xe khác SUV cùng phân khúc thì xe Suzuki XL7 2022 khá rộng rãi hơn nhiều.
Khoang hành lý lên đến 803 lít
- Dung tích khoang hành lý XL7 khi không gập hàng ghế thứ ba (phương pháp VDA) và sử dụng tấm lót là 153 lít
- Khi gập hàng ghế thứ ba, tấm lót hạ xuống dưới thì dung tích lên đến 550 lít, nhiều nhất và cũng tối đa lên đến 803 lít
Độ an toàn của xe Suzuki XL7
Suzuki XL7 trang bị cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử ESP, và điều chỉnh công suất của động cơ (mô-men xoắn) đến các bánh xe dẫn động để tối ưu hoá độ bám đường trên bề mặt trơn trượt hoặc không thực sự bằng phẳng ở bất kì tốc độ nào. Thì Hệ thống Phanh cũng sẽ được áp dụng ở một số trường hợp.
Hệ thống cân bằng điện tử ESP (Electronic Stability Program) hay còn gọi là ESC (Electronic Stability Program) – là hệ thống được trang bị hết sức phổ biến trên ô tô nhằm tăng tính an toàn, giảm thiểu tối đa nguy cơ xe bị mất lái, chệch khỏi quỹ đạo khi đang di chuyển.
Một loạt trang bị an toàn tiêu chuẩn
Xe 7 chỗ Suzuki XL7 được trang bị các tính năng an toàn hữu ích gồm:
- Chống bó cứng phanh Phân phối lực phanh điện tử , – 2 túi khí, Thanh gia cố bên hông xe, Ghế trẻ em ISOFIX
- Khóa an toàn trẻ em, Dây đai an toàn tất cả hàng ghế, Camera lùi, cảm biến lùi
- Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước, chống trộm…
Cảm biến siêu âm của Suzuki XL7 ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật trong điểm mù.
VẬN HÀNH SUZUKI XL7 2022
SUZUKI XL7 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sự ra đời của Suzuki XL7 bắt nguồn từ sự cải tiến của MPV Suzuki Ertiga. Chiếc xe Suzuki XL7 này cho ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Indonesia vào tháng 2 năm 2020. Đây là dòng xe thuộc hạng nhỏ cao của MPV do được lai giữa SUV và Crossover. Về bản chất, chiếc XL7 là sự cải tiến nhiều về chỗ ngồi với 7 chỗ ngồi thay vì 6 chỗ ngồi như thế hệ trước đó là Suzuki XL6 với hộp số sử dụng là 4AT/ 5MT.
Tiếp nối thành công của Ertiga tại thị trường Việt, ngay lập tức Suzuki đã giới thiệu thêm tới thị trường Việt mẫu xe 7 chỗ giá rẻ: Suzuki XL7. Bộ đôi này sẽ là một đối trọng đáng gờm với mẫu MPV đang có doanh số bán ra tốt nhất hiện nay tại thị trường Việt: Mitsubishi Xpander & Xpander Cross sắp tới.
Kích thước tải trọng
Chiều dài tổng thể mm 4.450 Chiều rộng tổng thể mm 1.775 Chiều cao tổng thể mm 1.710 Chiều dài cơ sở mm 2.740 Khoảng cách bánh xe Trước mm 1.515 Sau mm 1.530 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,2 Khoảng sáng gầm xe mm 200 Số chỗ ngồi người 7 Dung tích bình xăng lít 45 Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803 Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới lít 550 Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý lít 153 Trọng lượng không tải kg 1.175 Trọng lượng toàn tải kg 1.730
Động cơ – hộp số
Kiểu động cơ K15B Số xy lanh 4 Số van 16 Dung tích động cơ cm3 1.462 Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông mm 74,0 x 85,0 Tỷ số nén 10,5 Công suất tối đa Hp / vòng / phút 77/6.000 Mô men xoắn tối đa Nm / vòng / phút 138/4.400 Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Kiểu hộp số 4AT Tỉ số truyền Số 1 2,875 Số 2 1,568 Số 3 1,000 Số 4 0,697 Số lùi 2,300 Tỷ số truyền cuối 4,375
Ngoại thất XL7
Lưới tản nhiệt trước Chrome Có Ốp viền cốp Có Tay nắm cửa Chrome Có Mở cốp Bằng tay nắm cửa Có Vòm bánh xe mở rộng Có Thanh giá nóc Có
Tầm Nhìn
Đèn pha Đèn LED Có Cụm đèn hậu LED với đèn chỉ dẫn Có Đèn sương mù trước Có Đèn chạy ban ngày Có Gạt mưa Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính Có Sau: 1 tốc độ + rửa kính Có Gương chiếu hậu phía ngoài Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ Có
Tay lá – Bảng điều khiển
Vô lăng 3 chấu Bọc da Có Nút điều chỉnh âm thanh Có Chỉnh gật gù Có Tay lái trợ lực điện Có Màn hình hiển thị thông tin Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái Có Báo tắt đèn và chìa khóa Có Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ Đèn & báo động Có Báo cửa đóng hờ Có Báo sắp hết nhiên liệu Có
Khung Gầm
Bánh lái Cơ cấu thanh răng, bánh răng Phanh Trước Đĩa thông gió Sau Tang trống Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Kiểu lốp 195 / 60R16
Tiện nghi lái
Cửa kính chỉnh điện Trước & Sau Có Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Có Khóa cửa từ xa Tích hợp đèn báo Có Khởi động bằng nút bấm Có Điều hòa không khí Phía trước Tự động Phía sau Chỉnh cơ Chế độ sưởi Có Lọc không khí Có Âm thanh Loa trước / sau x 2 Có Loa Tweeter trước Có Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto Có Camera lùi Có
Nội Thất Suzuki XL7
Đèn cabin Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) Có Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ Có Với gương (phía ghế phụ) Có Hộc đựng ly Trước x 2 Có Hộc làm mát Có Cổng sạc 12V Hộc đựng đồ trung tâm x 1 Có Hàng ghế thứ 2 x 1 Có Hàng ghế thứ 3 x 1 Có Bệ tỳ tay trung tâm Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) Có Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) Có Tay nắm cửa phía trong Mạ crôm Có
Ghế
Về Phiên bản ghế có 2 loại 1 loại là ghê vải theo xe từ nhà máy, một loại là bản đặc biệt ghế da
Ghế trước Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) Có Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) Có Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Có Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) Có Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Có Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Có Chức năng trượt và ngả Có Gập 60:40 Có Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Có Gập 50:50 Có Chất liệu bọc ghế Nỉ Có Cho Tuỳ chọn
An toàn – An ninh và thân thiện
Túi khí SRS phía trước Có Dây đai an toàn Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng Có Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa Có Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 Có Khóa kết nối trẻ em ISOFIX x2 Có Dây ràng ghế trẻ em x2 Có Khóa an toàn trẻ em Có Thanh gia cố bên hông xe Có Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) Có Cân bằng điện tử (ESP) Có Khởi hành ngang dốc (HHC) Có Cảm biến lùi 2 điểm Hệ thống chống trộm Có Tiêu hao nhiên liệu Kết hợp lít/100 Km 6,39 Đô thị lít/100 Km 7,99 Ngoài đô thị lít/100 Km 5,47